Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Xenlulozơ cacboxy metyl (CMC)

Carboxy Methyl Cellulose (CMC), còn được gọi là Natri Carboxymethyl Cellulose, dễ dàng hòa tan trong cả nước lạnh và nước nóng. Nó thể hiện các đặc tính tuyệt vời như làm đặc, giữ nước, tạo màng, lưu biến và bôi trơn. Những đặc tính này làm cho CMC phù hợp với nhiều ứng dụng, bao gồm thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cá nhân, sơn công nghiệp, gốm sứ, khoan dầu và vật liệu xây dựng.


CMC, còn được gọi là Cellulose gum, là một loại ete cellulose có hàm lượng polyme cao thu được thông qua quá trình biến đổi hóa học của cellulose tự nhiên. Loại bột màu trắng đến trắng ngà, không mùi và không vị này đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp do khả năng làm đặc, liên kết và ổn định sản phẩm.


Quá trình sản xuất Natri CMC liên quan đến quá trình biến đổi hóa học của cellulose bằng axit cloroacetic, đưa nhóm carboxylmethyl (-CH2-COOH) vào xương sống cellulose. Quá trình biến đổi này làm tăng độ hòa tan của polyme thu được trong nước, cho phép nó tạo thành dung dịch ổn định và nhớt.

    Tính chất và công dụng chính của HPMC cấp độ hóa chất hàng ngày:

    mô tả2

    Thông số kỹ thuật hóa học

    mô tả2

    Đặc điểm kỹ thuật

    HPMC60

    ( 2910 )

    HPMC65

    ( 2906 )

    HPMC 75

    ( 2208 )

    Nhiệt độ gel (℃)

    58-64

    62-68

    70-90

    Methoxy (WT%)

    28.0-30.0

    27.0-30.0

    19.0-24.0

    Hydroxypropoxy (WT%)

    7.0-12.0

    4.0-7.5

    4.0-12.0

    Độ nhớt (cps, dung dịch 2%)

    3, 5, 6, 15, 50, 100, 400,4000, 10000, 40000, 60000,100000,150000,200000

    Cấp độ sản phẩm:

    mô tả2

    HPMC cấp hóa chất hàng ngày

    Độ nhớt

    (NDJ, mPa.s, 2%)

    Độ nhớt

    (Brookfield, mPa.s, 2%)

    Máy in HPMC KM8100MS

    80000-120000

    40000-55000

    Máy in HPMC KM8150MS

    120000-180000

    55000-65000

    Máy in HPMC KM8200MS

    180000-240000

    70000-80000

    Ứng dụng của HPMC Daily Chemical:

    mô tả2

    HPMC cấp độ hóa chất hàng ngày được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm, bao gồm:

    Ưu điểm của việc sử dụng HPMC cấp độ Daily Chemical:

    mô tả2

    - Cải thiện kết cấu và độ đồng nhất của sản phẩm.
    - Tăng cường độ ổn định và ngăn ngừa hiện tượng tách pha trong nhũ tương.
    - Kiểm soát việc giải phóng hoạt chất khi cần thiết.
    - Tính chất lan truyền và ứng dụng tốt hơn.
    - Tăng cường độ ẩm và giữ nước.

    Bưu kiện:

    mô tả2

    20'FCL: 12 tấn có pallet; 14 tấn không có pallet.
    40'FCL: 24 tấn có pallet; 28 tấn không có pallet.

    Kho

    mô tả2

    Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát trong nhà, chú ý độ ẩm. Chú ý che mưa, che nắng trong quá trình vận chuyển.